- Từ điển Anh - Việt
Underran
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Past của underrun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underrate
/ ¸ʌndə´reit /, Ngoại động từ: Đánh giá thấp, xem thường, coi nhẹ (địch thủ), (kỹ thuật)... -
Underrating
tính toán có dự trữ [sự tính toán có dự trữ (độ bền)], -
Underream
khoan dưới, -
Underreaming
sự mở rộng (lò khoan), -
Underreckon
Tính từ: chưa chín hẳn, còn ương, Ngoại động từ: tính thiếu,... -
Underreinforced
cốt thép chưa đủ, -
Underrepresentation
Danh từ: tình trạng không được miêu tả đúng mức, -
Underrepresented
Tính từ: Được miêu tả không đúng mức, được miêu tả không đúng cách, -
Underripe
/ ¸ʌndə´raip /, Tính từ: chưa chín hẳn, còn ương, Kinh tế: chưa... -
Underriver
dưới đáy sông, -
Underroast
chưa rán kỹ, -
Underroof ventilation
sự thông gió dưới mái, thông gió dưới mái, -
Underrun
/ ¸ʌndə´rʌn /, Ngoại động từ .underran; .underrun: (từ hiếm, nghĩa hiếm) đi qua phía dưới, chạy... -
Underrunning
tải trọng [sự làm việc thiếu tải trọng], -
Underrunning trolley
xe điện có cần vẹt ở trục gầm, -
Undersanded mix
hỗn hợp thiếu cát, -
Undersaturated juice
nước ép chưa được bão hòa, -
Undersaturation
sự chưa bão hòa, sự chưa no, -
Undersatured
Tính từ: Được làm bão hoà không đúng mức, -
Underscore
/ ¸ʌndə´skɔ: /, Ngoại động từ: như underline, Danh từ: Đường gạch...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.