- Từ điển Anh - Việt
Undertime
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự giới hạn về thời gian; thời gian ít ỏi
Ngày công không đầy đủ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Undertint
Danh từ: màu nhạt, màu dịu, (hội họa) độ trung gian; sắc pha; màu chuyển tiếp, -
Undertone
Danh từ: ( (thường) số nhiều) giọng thấp, giong nhỏ, giọng khẽ, ( + of something) tình cảm (phẩm... -
Undertook
past của undertake, -
Undertow
Danh từ: (hàng hải) sóng dội (dòng nước bên dưới mặt biển chảy ngược chiều với dòng trên... -
Undertray
sàn dưới xe, -
Undertread
công tắc tiếp điểm, -
Underused
/ ¸ʌndə´ju:zd /, tính từ, không được tận dụng, -
Underutilise
Ngoại động từ: sử dụng không đúng mức, -
Underutilization
Danh từ: sự sử dụng không đúng mức, công suất sử dụng không đủ, -
Underutilize
như underutilise, -
Undervaluation
/ ¸ʌndə¸vælju´eiʃən /, Danh từ: sự đánh giá thấp, sự coi rẻ, sự coi thường, sự khinh thường,... -
Undervaluation duty
thuế phạt vì khai thấp giá hàng, -
Undervalue
/ ¸ʌndə´vælju: /, Ngoại động từ: Đánh giá thấp, don't undervalue jim's contribution to the research,... -
Undervalue currency
đồng tiền bị định giá thấp, -
Undervalued
bị đánh giá thấp, dưới trị giá, undervalued currency, đồng tiền bị đánh giá thấp -
Undervalued currency
đồng tiền bị đánh giá thấp, đồng tiền bị định giá thấp, -
Undervest
/ ´ʌndə¸vest /, Danh từ: Áo lót, -
Undervibration
sự rung chưa kỹ (bê tông), -
Undervoltage
điện áp hụt, điện áp non, điện áp thiếu, sự kém áp, sự non áp, điện áp thấp, undervoltage release, bộ ngắt điện áp... -
Undervoltage (UNDV)
điện áp thấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.