- Từ điển Anh - Việt
Undispatched
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không phát đi; không gửi đi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Undispelled
Tính từ: không bị xua đuổi; không bị xua tan, -
Undispersed
Tính từ: không bị giải tán, không phân tán, không bị xua tan, không tan tác, không bị rác rác,... -
Undisplayed
Tính từ: không được bày ra, không được trưng bày, không phô trương, không khoe khoang, không được... -
Undisposed
/ ¸ʌndis´pouzd /, tính từ ( + .of), chưa sử dụng đến, chưa dùng đến, (thương nghiệp) chưa bán đi được, hãy còn, stock undisposed... -
Undisposed of
chưa bán đi được, chưa tiêu thụ được, -
Undisproved
Tính từ: không bị bác bỏ, -
Undisputable
/ ¸ʌndis´pju:təbl /, tính từ, không thể bàn cãi được; không thể bác bỏ được, Từ đồng nghĩa:... -
Undisputed
/ ¸ʌndis´pju:tid /, Tính từ: không thể nghi ngờ, không cãi được, không bác được, Được thừa... -
Undissected
Tính từ: không bị cắt ra từng mảnh, không bị cắt vụn, không bị mổ xẻ (con vật, thân cây),... -
Undissembled
Tính từ: không che giấu, không giấu giếm, không che đậy; rõ ràng, không giả vờ, -
Undissembling
Tính từ: không che giấu, không giấu giếm, không che đậy; không vờ vĩnh, -
Undisseverable
Tính từ: không thể chia cắt được, không thể phân chia, -
Undissipeited
Tính từ: không bị phung phí, không bị tiêu tan, không bị đãng trí, -
Undissociated
/ ʌndi'sou∫ieitid /, tính từ, không phân ly, -
Undissociated dislocation
lệnh mạng không phân tích, -
Undissolvable
Tính từ: không thể hoà tan được, (nghĩa bóng) không thể dứt, không thể lìa, không thể phân... -
Undissolved
/ ¸ʌndi´zɔlvd /, Tính từ: không bị hoà tan, không bị huỷ bỏ, không bị giải thể, -
Undissolving
không hòa tan, -
Undistempered
Tính từ: không bị ốm; khoẻ mạnh, thanh thản; không buồn phiền, không phiền muộn, -
Undistilled
Tính từ: không được chưng cất; không được sàng lọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.