- Từ điển Anh - Việt
Undrunk
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Không bị say
Không nghiện rượu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Undubbed
Tính từ: không lồng tiếng, không lồng nhạc (phim (điện ảnh)), -
Unducted fan
quạt không đường dẫn (động cơ, cơ cấu truyền động), -
Undue
/ ʌn´dju: /, Tính từ: quá đáng, quá mức, thái quá, quá mức phải chăng, quá mức đúng đắn,... -
Undue bill
hối phiếu chưa đáo hạn, hối phiếu chưa đến hạn trả, -
Undue debt
nợ chưa đáo hạn, nợ chưa đến hạn, nợ chưa đến hạn trả, -
Undue delay
sự trì hoãn không chính đáng, -
Undue influence
thủ tục uy hiếp (để thúc ép ký kết hợp đồng..), thủ đoạn uy hiếp, -
Undue payment
chưa đến hạn trả tiền, -
Undug
Tính từ: không được đào bới, không được đào lên, -
Undulant
/ ´ʌndjulənt /, Kỹ thuật chung: gợn sóng, -
Undulant fever
danh từ, (y học) bệnh brucella, -
Undulantfever
sốt gợn sóng, -
Undular
(adj) có dạng sóng, gợn sóng, gợn sóng, -
Undular jump
nước nhảy sông, bước nhảy (dạng) sóng, bước nhảy dạng sóng, -
Undulary
nhấp nhô, lượn sóng, hình sóng, -
Undulary jump
bước nhảy dạng sóng, -
Undulary theory
thuyết ba động, -
Undulate
/ ´ʌndju¸leit /, Nội động từ: lượn sóng, uốn sóng, gợn sóng, nhấp nhô như sóng, dập dờn,... -
Undulate colony
khuẩn lạc uốn sóng, -
Undulatecolony
khuẩn lạc uốn sóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.