- Từ điển Anh - Việt
Uniat
Mục lục |
/´ju:niət/
Thông dụng
Tính từ, cũng uniate
Thuộc về giáo hội ở Đông Âu hoặc vùng cận Đông, chấp nhận thẩm quyền của giáo hoàng nhưng vẫn giữ nghi thức tế tự của mình.
Danh từ
Tín đồ của giáo hội này
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Uniaxial
/ ¸ju:ni´æksiəl /, Tính từ: có một trục, Xây dựng: đơn trục, một... -
Uniaxial compression
máy nén đơn trục, -
Uniaxial compression method
phương pháp nén một trục, -
Uniaxial strain
sự biến dạng thẳng, dọc, -
Uniaxial xrystal
tinh thể một trục, -
Unibasal
có một đáy, -
Unibody (construction)
cấu trúc khung nguyên khối, -
Unibody construction
thân xe liền, -
Unicameral
/ ¸ju:ni´kæmərəl /, Tính từ: chỉ có một viện lập pháp, độc viện, Y... -
Unicamerate
Tính từ: một ô; một phòng, -
Unicapsular
Tính từ: (thông tục) một túi; một bao, một nang, -
Unicast
Toán & Tin: truyền thông đơn hướng, là một phương thức truyền thông tin giữa một bộ phát... -
Unicef
viết tắt, quĩ nhi đồng liên hiệp quốc ( united nations children's, .Fund):, -
Unicell
Danh từ: sinh vật đơn bào, -
Unicellular
/ ¸ju:ni´seljulə /, Tính từ: (sinh vật học) đơn bào, chỉ có một tế bào (như) unicellate,Unicellular organism
sinh vật đơn bào,Unicellular sclerosis
xơ hóagian bào,Unicellularity
/ ¸ju:ni¸selju´læriti /,Unicentral
có một trung tâm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.