- Từ điển Anh - Việt
Uniform increasing motion
Xem thêm các từ khác
-
Uniform invoice
hóa đơn thống nhất, -
Uniform jump
nước nhảy đều, -
Uniform lateral load
tải trọng đều sườn bên, tải trọng sườn đều, -
Uniform light
ánh sáng đồng đều, -
Uniform lighting
sự chiếu sáng đều, -
Uniform line
đường dây đồng nhất, đường dây đồng tính, đường truyền đều, -
Uniform load
tải trọng rải đều, tải trọng tới hạn, tải trọng phân bố đều, tải trọng đều, uniform load elastic method, phương pháp... -
Uniform load elastic method
phương pháp tải trọng phân bố đều, rải đều, -
Uniform loading
sự chất tải đều, -
Uniform magnetic field
từ trường đều, -
Uniform memory access (UMA)
sự truy cập bộ nhớ đều, sự truy cập bộ nhớ không đổi, -
Uniform meter
máy đo thang đều, -
Uniform mix
hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp đồng nhất, -
Uniform motion
chuyển động thẳng đều, chuyển động đều, chuyển động đều, -
Uniform norm
chuẩn đều, -
Uniform pitch
bước không đổi, -
Uniform plane wave
sóng phẳng đều, sóng phẳng đồng nhất, -
Uniform point source
nguồn điểm đồng đều, -
Uniform policy conditions
điều kiện đơn bảo hiểm thống nhất, điều kiện đơn bảo hiểm tiêu chuẩn, -
Uniform practice code
quy tắc hành nghề thống nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.