- Từ điển Anh - Việt
Unimaginativeness
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Tính chất không tưởng tượng, tính chất có thực
Tính không hay tưởng tượng, tính không giàu tưởng tượng; trí tưởng tượng nghèo nàn
Tính chất không có tài hư cấu
Sự thiếu sáng kiến, tính không sáng tạo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unimagined
/ ¸ʌni´mædʒənt /, tính từ, không phải tưởng tượng ra; không bày đặt; không bịa; có thật, -
Unimbued
Tính từ: không thấm đẫm, (nghĩa bóng) không thấm nhuần; không nhiễm đầy, -
Unimeter
avômet, vôn-ôm-ampe kế, -
Unimflammability
Danh từ: tính không bắt lửa, tính không bén lửa, tính khó cháy, -
Unimflammable
Tính từ: không bắt lửa, không bén lửa, khó cháy, -
Unimitated
Tính từ: không phải là bắt chước, không phải là sao chép, không giả tạo, -
Unimodal
một mối, một mốt, một kiểu, một phương thức, -
Unimodal carrier
người chuyên chở đơn thức, -
Unimodal transport
vận tải đơn thức, -
Unimodular
đơn mođula, unimodular group, nhóm đơn mođula, unimodular transformation, phép biến đổi đơn mođula -
Unimodular group
nhóm đơn mođula, -
Unimodular matrix
ma trận đơn modula, ma trận đơn mođula, -
Unimodular transformation
phép biến đổi đơn modula, phép biến đổi đơn mođula, -
Unimolecular
/ ¸ju:nimə´lekjulə /, Hóa học & vật liệu: một loại phân tử, Kỹ thuật... -
Unimpaired
/ ¸ʌnim´pɛəd /, Tính từ: không bị hư hỏng, không bị suy suyển, nguyên vẹn, Từ... -
Unimpaired capital
vốn chưa dùng đến, -
Unimpassioned
/ ¸ʌnim´pæʃənd /, Tính từ: không đam mê, không ham muốn; bình thản; thờ ơ, -
Unimpeachable
/ ¸ʌnim´pi:tʃəbl /, Tính từ: không thể nghi ngờ, không thể bắt bẻ, đáng tin cậy, Từ... -
Unimpeachableness
/ ¸ʌnin´pi:tʃəbəlnis /, danh từ, tính không thể nghi ngờ, tính không thể bắt bẻ, tính đáng tin cậy, -
Unimpeachably
Phó từ: không thể nghi ngờ, không thể bắt bẻ, đáng tin cậy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.