- Từ điển Anh - Việt
Unit Data (UD)
Xem thêm các từ khác
-
Unit Data (UDT)
dữ liệu khối, -
Unit Interval (UI)
khoảng đơn vị, -
Unit Interval Peak to Peak (UIPP)
khoảng đơn vị đỉnh - đỉnh, -
Unit Interval RMS (UIRMS)
khoảng đơn vị hiệu dụng (r.m.s), -
Unit Of Work (UOW)
đơn vị công việc, -
Unit Separator (US)
dấu phân cách khối, bộ phân tách khối, -
Unit accounting agreement
hợp đồng kết toán đơn vị, -
Unit activity
độ hoạt hóa đơn vị, -
Unit address
địa chỉ thiết bị, -
Unit air conditioning
điều hòa không khí cục bộ, spot [unit] air conditioning, sự điều hòa không khí cục bộ -
Unit amplitude
biên độ đơn vị, -
Unit area
diện đơn vị, diện tích đơn vị, mặt đơn vị, tỷ diện, -
Unit area discharge
môđun dòng chảy, -
Unit assembly system
hệ lắp ráp bộ phận, -
Unit automatic exchange (UAX)
tổng đài tự động đơn vị, -
Unit backspace character (UBC)
ký tự (phím) lùi đơn vị, -
Unit bank
ngân hàng đơn nhất, ngân hàng đơn nhất (không có chi nhánh), -
Unit banking
chế độ ngân hàng đơn nhất, chế độ ngân hàng đơn nhất (không được phép mở các chi nhánh), dịch vụ ngân hàng theo đơn... -
Unit bill
bản kê đơn vị, -
Unit bore system
hệ lỗ (trong hệ dung sai và lắp ghép),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.