- Từ điển Anh - Việt
Univerty
Xem thêm các từ khác
-
Univitelline
thuộc một noãn, một trứng, -
Univocal
/ ¸ju:ni´voukl /, Tính từ: Đơn nghĩa, từ không mập mờ, chỉ có một nghĩa (từ), -
Univoltine
Tính từ: một lứa, một vụ, một thế hệ, -
Unix File System (UFS)
hệ thống tệp unix, -
Unix RSCS Emulation Protocol (protocol) (UREP)
giao thức mô phỏng rscs của unix, -
Unjaded
Tính từ: không chán ngấy, không mệt mỏi, không kiệt sức, -
Unjammable communication network
mạng thông tin không bị nhiễu, -
Unjaundiced
/ ʌn´dʒɔ:ndist /, tính từ, không bị bệnh vàng da, không đố kỵ, không ghen tức, không bị sự ghen tị làm thiên lệch, không... -
Unjealous
Tính từ: không hay ghen, không ghen tuông, không ghen ghét, không ghen tị, -
Unjoin
/ ʌn´jɔin /, Ngoại động từ: tháo ra, -
Unjoint
/ ʌn´dʒɔint /, Ngoại động từ: tháo (cần câu...) thành từng khúc -
Unjoyful
Tính từ: không vui vẻ, buồn, buồn chán, -
Unjudged
Tính từ: bị kết tội không qua xét xử, chưa bị xử án, -
Unjudical
Tính từ: không hợp pháp, không dùng luật, không xứng đáng, không thích hợp với quan toà, -
Unjudically
trạng từ, -
Unjureous
có hại, -
Unjust
/ ʌn´dʒʌst /, Tính từ: không công bằng, bất công; không xứng đáng, phi lý, trái lẽ, bất chính,... -
Unjustifiable
/ ʌndʒʌs.tɪfaɪ.ə.bl /, Tính từ: vô lý, không thể biện minh, không thể lý giải, không thể biện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.