Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unmeritorious

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

Không xứng đáng
Không đáng khen, không biểu dương, không khích lệ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unmet

    / ʌn´met /, Tính từ: (đòi hỏi, mục đích...) không được đạt đến, không được thoả mãn.
  • Unmetalled

    Tính từ: không rãi nhựa, không trải đá,
  • Unmetamorphosed

    Tính từ: không gây biến thái, không thay đổi, biến hoá,
  • Unmethodical

    / ¸ʌnmi´θɔdikl /, Tính từ: lộn xộn, bừa bãi, không có hệ thống, không có phương pháp, không...
  • Unmetrical

    Tính từ: thất luật (thơ), không có vận luật, vi phạm vận luật (thơ),
  • Unmew

    Ngoại động từ: (thơ ca); (văn học) thả ra, không nhốt/giam nữa, thả ra,
  • Unmilitary

    / ʌn´militəri /, Tính từ: không hợp quân sự, không thuộc quân đội, không quân sự, không phải...
  • Unmilled

    Tính từ: không xay thành bột; không nghiền, không tán,
  • Unmindful

    / ʌn´maindful /, Tính từ: không chú ý, không để ý, không lưu tâm đến; quên, thiếu ý tứ, cẩu...
  • Unmindfulness

    / ʌn´maindfulnis /, danh từ, sự không chú ý, sự không lưu tâm, tính cẩu thả, tính không cẩn thận; tính thờ ơ,
  • Unmined

    Tính từ: không đặt mìn, không đặt địa lôi, không thả thuỷ lôi, chưa khai (mỏ),
  • Unmined coal

    than chưa khai thác,
  • Unmingled

    Tính từ: nguyên chất, không bị trộn lẫn, không lẫn vào,
  • Unminted

    Tính từ: không đặt ra, không tạo ra, không bịa ra,
  • Unmirthful

    Tính từ: gượng cười, không vui, không vui vẻ, không cười đùa,
  • Unmisgiving

    Tính từ: Đáng tin, chung thủy, không gây lo ngại, không nghi ngờ,
  • Unmissable

    / ʌn´misəbl /, Tính từ: không nên quên, không thể quên được,
  • Unmissed

    Tính từ: không gây phiền muộn, không bị bỏ qua, được lưu ý,
  • Unmistakable

    / ¸ʌnmis´teikəbl /, Tính từ: Đáng tin cậy, có thể nhận ra rõ ràng, hiển nhiên, không thể nhầm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top