- Từ điển Anh - Việt
Unmodulated groove
Xem thêm các từ khác
-
Unmodulated track
rãnh không được điều biến, -
Unmodulated wave
sóng không biến điệu, -
Unmoistened
Tính từ: khô ráo, không bị ẩm, không bị ướt, không bị thấm nước, -
Unmolded
không đổ khuôn, -
Unmolding
đã tháo khuôn, -
Unmolested
/ ¸ʌnmə´lestid /, Tính từ: không bị hại, để yên, không bị quấy rầy, không bị làm phiền;... -
Unmoneyed
Tính từ: không xu dính túi, không (có) tiền, nghèo, -
Unmoor
/ ʌn´muə /, Ngoại động từ: mở dây buộc (tàu); kéo neo, Giao thông &... -
Unmooring
sự nhổ neo, -
Unmoral
/ ʌn´mɔ:rəl /, Tính từ: trái với luân lý, vô đạo đức, không có đạo đức, không hợp đạo... -
Unmorality
/ ¸ʌnmɔ:´ræliti /, danh từ, sự thiếu đạo đức, sự thiếu đức hạnh, sự thiếu phẩm hạnh, sự thiếu nhân cách, sự thiếu... -
Unmortared
Tính từ: không trát vữa, -
Unmortgaged
Tính từ: không bị cầm cố, không bị thế nợ, không dấn thân vào, không hiến thân cho, -
Unmortgaged assets
tài sản chưa thế chấp, -
Unmortgaged estate
bất động sản chưa thế chấp, -
Unmortified
Tính từ: không bị làm nhục, không bị làm mất thể diện, không bị sỉ nhục, -
Unmotherly
Tính từ: không thuộc người mẹ, không có những tình cảm của người mẹ; không có những đức... -
Unmotivated
/ ʌn´mouti¸veitid /, Tính từ: không có lý do, không có mục đích, Từ đồng... -
Unmotived
như unmotivated,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.