- Từ điển Anh - Việt
Unnormalized
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
không chuẩn hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unnotched bar
thanh không có khía, -
Unnoted
Tính từ: không ai chú ý, không ai để ý đến, vô danh, không nổi tiếng, không có danh tiếng (người),... -
Unnoteworthy
Tính từ: không đáng chú ý, không đáng để ý, không đáng lưu ý, -
Unnoticeable
/ ʌn´noutisəbl /, Tính từ: không đáng nói, không đáng chú ý, không đáng để ý, không thể nhận... -
Unnoticed
/ ʌn´noutist /, Tính từ: không quan sát; không để ý thấy, bị bỏ qua, bị làm ngơ, bị coi là... -
Unnotified
Tính từ: không báo cho biết, không thông báo, không khai báo, -
Unnourished
Tính từ: không được nuôi dưỡng, -
Unnourishing
Tính từ: không bổ, -
Unnquadded
không chia theo bó, -
Unnumbered
/ ʌn´nʌmbəd /, Tính từ: (từ cổ, nghĩa cổ) không thể đếm xuể; vô số, vô kể, không có chữ... -
Unnumbered (U)
không đánh số, -
Unnumbered Acknowledgement (HDLC) (UAN)
báo nhận không đánh số, -
Unnumbered Acknowledgement (UA)
báo nhận không đánh số, -
Unnumbered Information (HDLC) (UI)
thông tin không đánh số, -
Unnumbered Poll (UP)
khối (lưu trữ) không đánh số, vùng không đánh số, -
Unnumbered acknowledgment (UA)
sự báo nhận không đánh số, -
Unnumbered command
lệnh không đánh số, -
Unnumbered format (U format)
dạng thức không đánh số, dạng thức u, -
Unnumbered frame (U frame)
khung không đánh số, khung u,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.