- Từ điển Anh - Việt
Unquestionableness
Mục lục |
/ʌn´kwestʃənəbəlnis/
Thông dụng
Danh từ
Tính chất không thể nghi ngờ được, tính chắc chắn, tính chất không thể tranh cãi được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unquestionably
Từ đồng nghĩa: adverb, absolutely , agreed , all right , assuredly , aye , gladly , indubitably , roger , undoubtedly... -
Unquestioned
Tính từ: không bị hỏi, không bị chất vấn (người), không bị nghi ngờ, không bị nghi vấn,... -
Unquestioning
/ ʌn´kwestʃəniη /, Tính từ: không hay hỏi lại; mù quáng, Từ đồng nghĩa:... -
Unquestioningly
/ ʌn´kwestʃəniηgli /, -
Unquiet
/ ʌn´kwaiət /, Tính từ: không yên, bồn chồn, lo lắng, hay cựa quậy, luôn tay luôn chân, Danh... -
Unquietly
trạng từ, -
Unquietness
/ ʌn´kwaiətnis /, danh từ, tình trạng không yên, tình trạng bồn chồn, sự lo lắng, tính hay cựa quậy, thói luôn tay luôn chân,... -
Unquilt
Động từ: tháo đường may chần (mền, chăn...) -
Unquotable
/ ʌn´kwoutəbl /, Tính từ: không tao nhã; tục tĩu, không thể dẫn ra, không thể viện ra, không nên... -
Unquoted
/ ʌn´kwoutid /, Tính từ: không trích dẫn, không nêu lên, không viện ra, (tài chính) không định... -
Unquoted company
công ty không yết giá cổ phiếu ở sở giao dịch, -
Unquoted investment
đối tượng đầu tư không được yết giá, sự đầu tư chứng khoán không yết giá, -
Unquoted securities
chứng khoán không được yết giá, -
Unquoted share
cổ phiếu không được yết giá, -
Unquoted stock
cổ phiếu không yết giá ở sở giao dịch, -
Unraised
Tính từ: không dậy (bột ủ men), không nổi, không đắp nổi, -
Unramified
không rẽ nhánh, unramified extension, mở rộng không rẽ nhánh -
Unramified extension
mở rộng không rẽ nhánh, -
Unranked
Danh từ: binh nhì, lính thường, lính trơn, -
Unransomed
Tính từ: chưa chuộc lại (tội lỗi), không phải trả tiền chuộc (người bị bắt...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.