- Từ điển Anh - Việt
Unremunerative
Mục lục |
/¸ʌnri´mju:nərətiv/
Thông dụng
Tính từ
Không để thưởng, không để trả công, không để đền đáp
Không được trả hậu, không có lợi
Trả công thấp, trả lương thấp
Không đem đến lợi lộc
Chuyên ngành
Kinh tế
trả công, trả lương thấp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unrenderable
Tính từ: không thể dịch (sang tiếng khác), -
Unrendered
Tính từ: không được dịch, không được trát, -
Unrenewed
Tính từ: không được hồi phục lại, không thay mới, không đổi mới, không được kéo dài (thời... -
Unrenounced
Tính từ: không bị bỏ, không bị từ bỏ; được thừa nhận, -
Unrenowned
Tính từ: Ít được biết đến, không nổi tiếng, -
Unrentable
Tính từ: không thể cho thuê (nhà, đất), -
Unrented
Tính từ: chưa ai thuê, -
Unrepaid
Tính từ: không được đáp lại, không được hoàn lại, không được báo đáp, không được đền... -
Unrepair
/ ¸ʌnri´pɛə /, danh từ, tình trạng không tu sửa; tình trạng ọp ẹp đổ nát, -
Unrepairable
/ ˌʌnrɪˈpɛərəbəl /, tu sửa [không thể tu sửa], Tính từ: không thể sửa chữa, không thể hồi... -
Unrepaired
/ ¸ʌnri´pɛəd /, tính từ, không được đền bù (thiệt hại), không được tu sữa, -
Unrepealed
Tính từ: còn có hiệu lực (luật), không bị huỷ bỏ, không bị bãi bỏ (đạo luật...) -
Unrepeatable
Tính từ: không lịch sự, không tao nhã, không thể lặp lại, không thể làm lại, không thể nhắc... -
Unrepentance
/ ¸ʌnri´pentəns /, danh từ, sự không ăn năn, sự không hối lỗi; sự không ân hận, -
Unrepentant
/ ¸ʌnri´pentənt /, Tính từ: ngoan cố, không chịu sửa đỗi, không cảm thấy ăn năn, không tỏ... -
Unrepented
Tính từ: không ăn năn, không hối hận, -
Unrepining
/ ¸ʌnri´painiη /, tính từ, không kêu ca, không phàn nàn, không than phiền; không cằn nhằn, -
Unreplaceable
Tính từ: không gì thay thế được, -
Unreplaced
Tính từ: không được thay thế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.