- Từ điển Anh - Việt
Unshrinkable
Mục lục |
/ʌn´ʃriηkəbl/
Thông dụng
Tính từ
Không thể làm co lại được, không thể rút ngắn lại; không thể bị co
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) không co ngót
Xây dựng
không lún được
Kinh tế
chống co rút
- unshrinkable finish
- gia công chống co rút
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unshrinkable finish
gia công chống co rút, -
Unshrinking
/ ʌn´ʃriηkiη /, Tính từ: không co lại, không lùi bước, gan dạ, cương quyết, -
Unshrunk
Tính từ: không bị co, -
Unshut
Tính từ: không đóng, không khép; không nhắm, mở (mắt), -
Unshutter
/ ʌn´ʃʌtə /, ngoại động từ, tháo cửa chớp, mở cửa chớp, -
Unshuttered
Tính từ: không đóng cửa chớp; không đóng (cửa chớp), -
Unsifted
sàng [không sàng], Tính từ: không sàng, không rây, không giần, (nghĩa bóng) không gạn lọc; không... -
Unsight
Ngoại động từ: làm loá mắt, -
Unsighted
/ ʌn´saitid /, Tính từ: không có thước ngắm, không ở trong tầm nhìn, không dùng để ngắm, -
Unsightliness
/ ʌn´saitlinis /, danh từ, tính chất khó coi, tính chất xấu xí, tính chất không đẹp mắt, Từ đồng... -
Unsightly
/ ʌn´saitli /, Tính từ: khó coi, xấu xí, không đẹp mắt, Từ đồng nghĩa:... -
Unsigned
/ ʌn´saind /, Tính từ: không đánh dấu; (tôn giáo) không làm dấu, không ký tên, không ra hiệu,... -
Unsigned integer constant
hằng nguyên không dấu, -
Unsilvered
Tính từ: không mạ bạc, -
Unsincere
Tính từ: không thật thà, không trung thực, -
Unsinew
Ngoại động từ: làm suy yếu, (thơ ca) không làm cho cứng cáp, không làm cho vững chắc, -
Unsinful
Tính từ: vô tội, không tôi lỗi, -
Unsingable
Tính từ: không dễ hát, không thể hát được, -
Unsinged
Tính từ: không bị cháy sém, không bị đốt sém, không thui, không tổn thương, không tổn hại,... -
Unsinkable
/ ʌn´siηkəbl /, Tính từ: không thể chìm được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.