- Từ điển Anh - Việt
Up-market
Mục lục |
/´ʌp¸ma:kit/
Thông dụng
Tính từ, phó từ
Ở đầu chợ, về phía đầu chợ
Dành cho giới thượng lưu, hảo hạng, loại sang
Chuyên ngành
Kinh tế
cao cấp
chất lượng tốt
chất lượng tốt giá cao
giá cao
hợp với tầng lớp tiêu dùng cao
thị trường thượng lưu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Up-market shop
cửa hiệu hàng cao, cửa hiệu hàng giá cao, -
Up-milling
sự phay nghịch, -
Up-quark
quac lên, -
Up-stream
trạng từ, ngược dòng, -
Up-stream deck
mặt mái thượng lưu (của đập trụ chống), -
Up-stroke
hành trình lên (pittông), hành trình lên (pít tông), Danh từ: nét đi lên (chữ viết), -
Up-structure
đỉnh cấu tạo, -
Up-swelling
sự vồng lên, -
Up-thrown
cánh trên của phay, -
Up-thrown wall
cánh nâng (của đứt gãy), -
Up-time ratio
chỉ số hiện đại, chỉ số kịp thời, -
Up-to-date
/ ´ʌptə´deit /, Tính từ: hiện đại, hợp thời thượng, hợp mốt, thuộc kiểu mới nhất, cập... -
Up-to-sample
đúng với hàng mẫu, -
Up-to-sky
/ ,ʌptə'skai /, Tính từ: viễn vông, không thực tế, -
Up-to-the-minute
/ ´ʌptəðə´minit /, Tính từ: rất hiện đại, rất hợp mốt, giờ chót, rất kịp thời, tin giờ... -
Up-trip
chuyển động lên, -
Up-warp
sự phình, sự trương nở, -
Up (to be...)
giá cả lên cao, -
Up a stump
Thành Ngữ:, up a stump, (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.