- Từ điển Anh - Việt
Upper Side Band (USB)
Xem thêm các từ khác
-
Upper Tester (ATM) (UT)
máy đo thử lấy giá trị trên, -
Upper access tunnel
ngách hầm thi công phía trên, -
Upper air observations
quan trắc cao không, -
Upper and lower intervention limits
giới hạn can thiệp trên và dưới, -
Upper and lower reach configuration
nối tiếp thượng hạ lưu (thuỷ lực), -
Upper annealing temperature
nhiệt độ ủ trên, -
Upper apex of fold
đỉnh trên của nếp uốn, -
Upper arch bearing
ổ có vòm phía trên, -
Upper atmosphere
khí quyển tầng cao, tầng khí quyển cao, -
Upper bainite
tầng giữa phía trên, -
Upper bar
thanh phía trên, -
Upper bearing
gối đỡ trên, -
Upper bend
lớp trên, -
Upper bound
cận trên, ranh trên, giới hạn trên, essential upper bound, cận trên cốt yếu, least upper bound, cận trên bé nhất, least upper bound... -
Upper bound of a set
cận trên của tập hợp, -
Upper cable traction
sự kéo bằng cáp trên không, -
Upper calorific value (UCV)
năng suất tỏa nhiệt cao, -
Upper canal reach
kênh thượng lưu, -
Upper case
Danh từ: chữ hoa (nhất là chữ in), két trên, chữ hoa, chữ hoa (in hoặc đánh máy), -
Upper case letter
chữ hoa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.