- Từ điển Anh - Việt
Upper elastic limit
Mục lục |
Xây dựng
giới hạn đàn hồi trên
Kỹ thuật chung
giới hạn đàn hồi trên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Upper end fitting
trang bị bít bên trên, -
Upper end plug
nút bít phía trên (thanh nhiên liệu), -
Upper estimate
ước lượng trên, -
Upper extremity
chi trên, -
Upper falsework
giàn giáo xây cầu dựng cao hơn cánh dưới của giàn, -
Upper fascia
cánh trên (giàn), -
Upper fibre
thớ trên cùng, -
Upper flange
cánh trên (dầm i), -
Upper floor
lầu, -
Upper framing element
hệ giằng trên, sự giằng trên, -
Upper frequency limit of audibility
giới hạn trên tần số âm nghe được, -
Upper gate
cửa âu tầu thượng lưu, cửa dầm âu, cửa âu phía trên, -
Upper gates
đầu thượng lưu, đầu trên của âu sông, đầu trong của âu biển, -
Upper gauge
mực nước ở phía thượng lưu của âu, -
Upper grid
lưới phía trên (ở chùm thanh nhiên liệu), -
Upper gridiron stage
sân khấu có khung kéo phông, -
Upper guide bearing
ổ trục dẫn phía trên, -
Upper half
nửa mặt phẳng trên, -
Upper house
( theỵupperỵhouse) như upper chamber, thượng nghị viện, -
Upper integral
tích phân trên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.