- Từ điển Anh - Việt
Uraniscus
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
vòm miệng, khẩu cái
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Uranism
/ ´juərænizəm /, Y học: ngộ độc chì, -
Uranium
Danh từ: (hoá học) urani (nguyên tố (hoá học), một kim loại nặng, màu xám, có phóng xạ, dùng... -
Uranium-bearing
urani, uranium-bearing mineral, khoáng vật chứa urani -
Uranium-bearing mineral
khoáng vật chứa urani, -
Uranium-plutonium cycle
chu trình u-pu, chu trình urani-plutoni, -
Uranium (U)
uran, urani, -
Uranium Mill Tailings Pile
khu quặng cuối từ nhà máy urani, là những nơi chế biến quặng urani trước kia nay còn chất phóng xạ thừa (chất thải), bao... -
Uranium Mill Tailings Waste Pile
khu thải cuối từ nhà máy urani, những nhà máy được cấp giấy phép hoạt động có khu chứa quặng cuối và ao bay hơi do các... -
Uranium aluminide fuel
nhiên liệu aluminit urani, -
Uranium bar
thanh urani, -
Uranium black
muội urani, -
Uranium compound
hợp chất urani, -
Uranium concentrate
phần urani đã làm giàu (cho lò phản ứng đồng nhất), -
Uranium conversion plant
thiết bị biến đổi urani, -
Uranium dicarbide
urani đicacbua, -
Uranium dioxide fuel
nhiên liệu urani đioxit, -
Uranium dioxide pellet
viên urani đioxit, -
Uranium fission
(lý) sự phân hạch urani, -
Uranium free from its daughters
urani không có sản vật con, -
Uranium fuel element
phần tử nhiên liệu urani,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.