- Từ điển Anh - Việt
User Interface/Information (UI)
Xem thêm các từ khác
-
User Interface Design Environment (UIDE)
môi trường thiết kế giao diện người sử dụng, -
User Interface Software and Technology (symposium) (UIST)
công nghệ và phần mềm của giao diện người dùng (hội nghị chuyên đề), -
User Location Service (ULS)
dịch vụ định vị người dùng, -
User Message Protocol Data Unit (UMPDU)
khối dữ liệu giao thức (pdu) tin báo người sử dụng, -
User Network for Information exchange (UNITE)
mạng khách hàng dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu Âu, -
User Packet
gói khách hàng, -
User Packet Channel (UPCH)
kênh của gói thuê bao, -
User Part (UP)
phần người dùng, -
User Premises Equipment Division (UPED)
đoạn thiết bị tại gia thuê bao, -
User Profile Management (IBM) (UPM)
quản lý hồ sơ người sử dụng (ibm), -
User Program Language (UPL)
ngôn ngữ chương trình người sử dụng, -
User Service Information (USI)
thông tin dịch vụ khách hàng, -
User Specific Channel (USC)
kênh đặc trưng người dùng, -
User account
tài khoản người dùng, -
User address list
danh sách địa chỉ người dùng, -
User agent
tác nhân người dùng, bộ phận người dùng, đại lý người dùng, -
User application network
mạng ứng dụng của người dùng, -
User area
khu vực người sử dụng, vùng người dùng, vùng người sử dụng, -
User attribute
thuộc tính người dùng, uad ( userattribute data set ), tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùng, user attribute data set (uads), tập... -
User attribute data set (UADS)
tập dữ liệu thuộc tính người dùng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.