- Từ điển Anh - Việt
VDC (volts-direct current)
Xem thêm các từ khác
-
VDD (virtual device driver)
bộ lái thiết bị ảo, chương trình điều khiển thiết bị ảo, -
VDE (voice data entry)
sự nhập dữ liệu tiếng nói, -
VDIM
hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng ls của lexus, -
VDI (Video Device Interface)
giao diện thiết bị video, -
VDM (video Display Metafile)
siêu tập tin hiển thị video, -
VDM (virtual device metafile)
siêu tập tin thiết bị ảo, -
VDP (video display processor)
bộ xử lý hiển thị video, bộ xử lý màn hình video, -
VDR
điện trở phụ thuộc điện áp, -
VDT (video display terminal)
thiết bị đầu cuối hiển thị video, -
VDT (visual display terminal)
đầu cuối hiển thị trực quan, thiết bị đầu cuối màn hình, -
VDT radiation
bức xạ màn hình, bức xạ vdt, -
VDU (video display unit)
thiết bị hiển thị video, thiết bị hiển thị hình ảnh, -
VEIB (virtual external interrupt block)
khối ngắt ảo ngoài, -
VESA (Video Electronic Standards Association)
hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video-vesa, -
VESA (Video Electronics Standards Association)
hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video, -
VF (voice frequency)
tần số thoại, tần số tiếng nói, -
VGA
vga, -
VGA (Video Graphics Array)
mảng đồ họa video, -
VGA card
(viết tắt) video graphics array card: cạc đồ họa hay cạc màn hình, thiết bị hiện thị giúp người sử dụng nhìn thấy nội... -
VGA mode
chế độ vga,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.