- Từ điển Anh - Việt
VRC (vertical redundancy check)
Xem thêm các từ khác
-
VRD (voice-recognition device)
thiết bị nhận biết tiếng nói, -
VRID (virtual route identifier)
bộ nhận dạng đường truyền ảo, ký hiệu nhận biết tuyến ảo, -
VRML
vrml, -
VRML (virtual reality modeling language)
ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo, -
VRU (voice response unit)
bộ đáp ứng tiếng nói, -
VR (virtual reality)
hiện thực ảo, thực tại ảo, thực tế ảo, -
VR (virtual route)
đường truyền ảo, tuyến ảo, -
VSAM (virtual sequential access method)
phương pháp truy cập tuần tự ảo, -
VSAM (virtual storage access method)
phương pháp truy cập bộ nhớ ảo, -
VSAT Random Access Scheme
hệ truy nhập ngẫu nhiên vsat, -
VSC
hệ thống ổn định điện tử, -
VSC (vehicle skid control)
hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe, -
VSEPR
, -
VSEPR theory
(viết tắt) valence shell electron pair repulsion, thuyết lực đẩy cặp electron ở tầng hóa trị, -
VSE (Virtual Storage Extended)
bộ nhớ ảo mở rộng, -
VSM (virtual storage management)
sự quản lý bộ nhớ ảo, -
VSS (Vehicle speed sensor)
cảm biến tốc độ xe, -
VSS (vector symbol set)
tập ký hiệu vectơ, -
VS (virtual storage)
bộ lưu trữ ảo, bộ nhớ ảo, -
VTAM (virtual telecommunications access method)
phương pháp truy cập viễn thông ảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.