- Từ điển Anh - Việt
Vaccination
Mục lục |
/,væksi'nei∫n/
Thông dụng
Danh từ
Sự chủng ngừa, sự tiêm chủng; sự được tiêm chủng, sự được chủng ngừa
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
tiêm vắc xin
Y học
tiêm chủng
Kinh tế
sự chủng
sự tiêm chủng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- inoculation , shot *
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vaccination reaction
phản ứng chủng đậu, -
Vaccination varicella
chủng thủy đậu, -
Vaccinationist
/ ,væsi'neiʃnist /, anh từ, -
Vaccinator
/ ,væsi'neitə /, Danh từ: (y học) người chủng ngừa, người tiêm chủng; người được tiêm chủng,... -
Vaccine
/ 'væksi:n /, Danh từ: (y học) vắcxin (chất tiêm vào mạch máu để bảo vệ cơ thể bằng cách... -
Vaccine program
chương trình phòng ngừa virút, chương trình vắc-xin, -
Vaccinia
/ væk'siniə /, Danh từ: (y học) bệnh đậu mùa, bệnh đậu bò, -
Vaccinial
/ 'væsiniəl /, Y học: (thuộc) bệnh đậu bò, -
Vaccinid
ban đậu, -
Vaccinifer
mang đậu giống, -
Vacciniform
dạng đậu, dạng đậu, -
Vacciniola
mụn đậu thứ phát, -
Vaccinization
/ ,væksi:nai'zeiʃn /, chủng đậu liên tiếp, -
Vaccinogen
gốc đậu giống, -
Vaccinogenous
/ væk'sinou'dʤi:nəs /, tạo vacxin, -
Vaccinoid
dạng đậu, -
Vaccinophobia
(chứng) sợ tiêm chủng, -
Vaccinostyle
kim chủng đậu, -
Vaccinotherapy
/ væk'sinou'θerəpi /, liệu pháp chủng, -
Vaccinum
vacxin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.