- Từ điển Anh - Việt
Vacuum refrigerating system (unit)
Xem thêm các từ khác
-
Vacuum refrigerating unit
bộ làm lạnh chân không, hệ (thống) lạnh chân không, -
Vacuum refrigeration
làm lạnh chân không, sự làm lạnh chân không, -
Vacuum refrigeration system
hệ thống lạnh chân không, -
Vacuum regulator
bộ điều chỉnh chân không, -
Vacuum relay
rơle chân không, -
Vacuum relief valve
van xả áp suất chân không, -
Vacuum residue
cặn chưng cất chân không, -
Vacuum return distillate unit
máy chưng cất lại chân không, -
Vacuum rotary filter
cái lọc quay chân không, -
Vacuum seal
sự bít kín chân không, khóa chân không, đệm kín chân không, -
Vacuum sealing
sự làm kín chân không, đệm kín chân không, làm kín chân không, sự cuộn trong chân không, sự đóng gói trong chân không, -
Vacuum sealing machine
máy hàn kín chân không, -
Vacuum sensor
bộ cảm ứng chân không, cảm biến chân không, -
Vacuum shelf drier
máy sấy chân không có giá, -
Vacuum shelf dryer
giá sấy chân không, máy sấy ngăn chân không, -
Vacuum shield
cửa chắn chân không, tấm chắn chân không, -
Vacuum shutter
ván khuôn kiểu chân không, -
Vacuum shuttering
ván khuôn chân không, -
Vacuum solenoid
selênôit chân không, -
Vacuum space
buồng chân không, khoảng chân không, khoảng chân không,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.