- Từ điển Anh - Việt
Value-added tax
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ, viết tắt là .VAT
Thuế giá trị gia tăng (thuế đánh vào sự tăng giá trị của một sản phẩm ở mỗi giai đoạn sản xuất)
Kinh tế
thuế giá trị gia tăng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Value-added tax (VAT)
thuế giá trị gia tăng, -
Value-added tax function
hàm thuế giá trị bổ sung, hàm thuế giá trị gia tăng, -
Value-oriented Algorithmic Language (VAL)
ngôn ngữ thuật toán hướng giá trị, -
Value Added Data Services (VADS)
các dịch vụ số liệu giá trị gia tăng, -
Value Line Investment Survey
cơ quan giám định đối tượng đầu tư value line, -
Value Line composite index
chỉ số phức tạp value line, -
Value Thursday
bắt đầu tính lãi từ ngày thứ năm, -
Value added
giá trị gia tăng, giá trị gia tăng, domestic value added, giá trị gia tăng nội địa, tax on value added, thuế giá trị gia tăng, value-... -
Value added network (VAN)
mạng giá trị gia tăng, -
Value added tax
thuế thặng dư, -
Value added tax-VAT
thuế giá trị gia tăng, -
Value analysis
phân tích giá trị, sự phân tích giá trị, phân tích giá trị, -
Value analysis engineering
kỹ thuật phân tích giá trị, -
Value approach
phương pháp định giá, -
Value as in original policy
đơn bảo hiểm mức giá như cũ, hợp đồng bảo hiểm mức giá như cũ, -
Value as security
giá trị để bảo đảm, giá trị để đảm bảo, -
Value at Risk
giá trị tại mức rủi ro, mô hình ước tính rủi ro, -
Value at cost
giá trị theo giá thành, -
Value at maturity
giá trị lúc đáo hạn, -
Value attribute
thuộc tính giá trị, thuộc tính gía trị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.