- Từ điển Anh - Việt
Valve cap
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Nắp đậy van (săm xe)
Cơ khí & công trình
nắp đầu van (nằm cạnh xy lanh)
mũ xuppap
Ô tô
nắp chụp van lốp xe
mũ van (vành bánh)
Kỹ thuật chung
nắp đầu van
nắp van
đầu xupáp
mũ van
Cơ - Điện tử
Mũ van, nắp van, đầu xupap
Xây dựng
nắp van
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Valve case
hộp van, hộp van, -
Valve chamber
ngăn xupap, ngăn xuppap, buồng van, ngăn van, -
Valve change-over
sự thay đổi van, -
Valve check
van chận, giữ lại, -
Valve chest
hộp van, hộp van, hộp van hơi, -
Valve clack
nắp van, nắp xuppap, -
Valve clearance
khe hở xúpáp, khe hở, độ hở đuôi van, độ hở van, khe van, khe van, -
Valve clearance depression
chỗ lõm trên đỉnh pittông, -
Valve clearance or valve lash
khe hở nhiệt của xupáp, -
Valve cock
vòi van, -
Valve collar
đầu van, đia chắn van, -
Valve compressor
máy nén xupap, -
Valve condenser
van tụ hơi, -
Valve cone
côn của van, -
Valve control
sự điều khiển (bằng) xupap, sự điều chỉnh (khe hở) xupap, điều chỉnh van, điều khiển bằng van, phân bố bằng van, sự... -
Valve control handle
tay điều khiển van hãm, -
Valve cover
nắp dàn cò xú páp, nắp van, nắp xú páp, nắp xuppap, -
Valve cover plate
nắp van, nắp xuppap, -
Valve crown
đầu xú páp, -
Valve cutoff
nắp van, nắp xuppap,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.