- Từ điển Anh - Việt
Vandal
Mục lục |
/'vændl/
Thông dụng
Danh từ
Kẻ phá hoại các công trình văn hoá (do ác tâm hoặc ngu dốt)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- defacer , despoiler , destroyer , hoodlum , looter , mischief-maker , pillager , pirate , plunderer , ravager , thief , hun , iconoclast , marauder , raider , ruffian
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vandalic
/ ,və'ndælik /, Tính từ:, -
Vandalise
/ 'vændəlaiz /, như vandalize, Hình Thái Từ:, -
Vandalism
/ 'vændəlizəm /, Danh từ: tính chất dã man, tính chất tàn bạo, thái độ đặc trưng của kẻ phá... -
Vandalistic
/ ,vændə'listik /, -
Vandalization
/ ,vændəlai'zeiʃn /, -
Vandalize
/ 'vændəlaiz /, Ngoại động từ: có chủ ý phá hoại, có chủ ý làm hư hỏng (tài sản công cộng..),... -
Vandyke
/ 'vɑ:ndaik /, Danh từ riêng: nâu vánđich, van dích, -
Vandyke brown
Danh từ: nâu vanđich, nâu đậm, -
Vane
/ vein /, Danh từ: chong chóng gió (để chỉ hướng gió ở trên đỉnh toà nhà), cánh của cánh quạt... -
Vane-in-rotor pump
bơm cánh trượt (rôto lệch tâm), -
Vane-in-stator pump
bơm có cánh bên ngoài, -
Vane-test
thí nghiệm cắt quay (tấm chữ thập), -
Vane-type anode
anôt kiểu cánh, -
Vane-type instrument
điện kế loại van, dụng cụ dạng chong chóng, -
Vane-type relay
rơle kiểu có bánh cánh, -
Vane-wheel rotor
rôto kiểu cánh quạt, rô to kiểu cánh quạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.