- Từ điển Anh - Việt
Vapourer
Mục lục |
/'veipərə/
Thông dụng
Danh từ
Kẻ khoe khoang
(thông tục) người hay khoác lác
Người hay nói chuyện tầm phào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vapouring
/ 'veipəriɳ /, Tính từ: khoa trương, bay bướm, cầu kỳ (lời văn), tầm phào, trống trỗng (lời... -
Vapourish
/ 'veipəriʃ /, Tính từ: u sầu, buồn, như hơi nước, Đầy hơi nước, đầy hơi mù, (y học) mắc... -
Vapourous
hơi, -
Vapoury
/ 'veipəri /, như vapourish, -
Vappa
/ 'væpɑ: /, Tính từ: rượu vang bị chua, -
Vaquero
/ vɑ:.ˈkɛr.ˌoʊ /, danh từ, người chăn bò, cao bồi, -
Vaquez-osler disease
bệnh vaquez-osler (bệnh tăng hồng cầu vô căn), -
Var-hour meter
công tơ phản kháng (vô công), -
Var (volt-amperes reactive)
von-ampe phản kháng, -
Var god
, -
Var hour meter
máy đo theo giờ, -
Vara
kín hơi nước, -
Varacious
/ ve'reiʃəs /, Tính từ: chân thực, Đúng sự thực, a varacious historian, một nhà viết sử chân thực,... -
Varactor
/ vɛə´ræktə /, Điện tử & viễn thông: varacto (điot điện dung), -
Varactor chip
chip varacto, -
Varactor diode
đi-ốt varacto, đi-ốt điện dung, -
Varactor turning
sự điều hưởng bằng varacto, -
Varan
/ 'værən /, Danh từ: (động vật học) kỳ đà xám, -
Varec
/ 'værek /, Danh từ: (thực vật học) tảo bẹ, tro tảo bẹ (để lấy xút), -
Varech
/ 'værek /, như varec,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.