- Từ điển Anh - Việt
Variable Data Rate Video (UDRV)
Xem thêm các từ khác
-
Variable Frequency Oscillator (VFO)
bộ tạo dao động tần số thay đổi, -
Variable Word-Length (VWL)
độ dài từ biến đổi, -
Variable air volume system
hệ thống khối không khí thay đổi, -
Variable air volume system (airconditioning)
hệ thống khối không khí thay đổi, -
Variable amplitude test
phép thử biên độ biến đổi, -
Variable annuity
niên kim biến đổi, -
Variable annuity insurance policy
đơn bảo hiểm niêm kim khả biến, -
Variable annuity policy
ngân sách khả biến, -
Variable aperture flowmeter
lưu lượng kế lỗ thay đổi, lưu lượng kế phao, -
Variable area flow
dòng tiết diện thay đổi, -
Variable area flowmeter
lưu lượng kế lỗ thay đổi, lưu lượng kế phao, -
Variable area sound track
vệt âm thanh diện tích biến đổi, -
Variable attenuation
độ suy giảm biến thiên, -
Variable attenuator
bộ suy giảm biến đổi, -
Variable attribute
thuộc tính biến, -
Variable audio level
mức âm tần biến thiên, -
Variable binary scaler
máy đếm nhị phân biến thiên, -
Variable binding
sự liên kết biến, -
Variable bit rate
tốc độ biến đổi bit, nhịp bít biến thiên (dịch vụ), tốc độ bit biến thiên, -
Variable bit rate (VBR)
tốc độ bit biến đổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.