- Từ điển Anh - Việt
Variable persistence
Điện tử & viễn thông
độ lưu sáng thay đổi
Xem thêm các từ khác
-
Variable pitch
bước biến đổi (vít), bước thay đổi, variable-pitch inlet vanes, cánh vào bước thay đổi -
Variable plasticity
độ dẻo thay đổi, -
Variable point
điểm biến đổi, -
Variable quality
chất lượng khả biến, biến đổi, -
Variable quantity
đại lượng biến thiên, số lượng khả biến, -
Variable radius arch dam
đập vòm bán kinh thay đổi, đập vòm bán kính thay đổi, -
Variable radius theory
lý thuyết bán kính thay đổi (trong thiết kế đập vòm), -
Variable range market
mốc cự ly điều chỉnh được, -
Variable ratio transformer
biến áp hệ số biến đổi, biến áp điều chỉnh, biến áp điều khiển, -
Variable redemption bond
trái phiếu hoàn trả khả biến, -
Variable relay
rơle biến đổi, -
Variable reluctance motor
động cơ từ trở biến thiên, -
Variable reluctance stepper motor
động cơ bước từ trở biến thiên, -
Variable resistance
biến trở, điện trở biến đổi, -
Variable resistance resistor
điện trở biến đổi, -
Variable resister
máy biến trở, -
Variable resistor
máy biến trở, điện trở biến đổi được, điện trở biến thiên, điện trở khả biến, biến trở, điện trở điều chỉnh,... -
Variable rotation of body
sự quay biến đổi của vật thể, -
Variable route sign
ký hiệu tuyến đường biến đổi, -
Variable royalty
thuế khoáng nghiệp biến đổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.