- Từ điển Anh - Việt
Vc
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Viết tắt
Phó chủ tịch ( vice-chairman)
Phó thủ tướng ( vice-chancellor)
Phó lãnh sự ( vice-consul)
Huy chương anh dũng Victoria
( Victoria Cross)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vcci
phòng công nghiệp và thương mại việt nam, -
Vcr
viết tắt, Đầu máy viđêô ( video cassette recorder), -
Vd
viết tắt, bệnh hoa liễu, giang mai, ( venereal disease), -
Vdu
viết tắt, (tin học) thiết bị hiển thị ( visual display unit), -
Veal
/ vi:l /, Danh từ: bê (nuôi để thịt), thịt bê để nấu ăn, Ngoại động... -
Veal-skin
/ ´vi:l¸skin /, danh từ, (y học) chứng lang ben, -
Veal cake
thịt bê nướng, -
Veal calf
bê sữa, -
Veal carcass
con thịt bê sữa, -
Veal loaf
bánh mì thịt bê, -
Vealer
/ ´vi:lə /, tính từ, chưa chín chắn, non choẹt, bằng thịt bê, thuộc về bê, -
Vealy
Tính từ: như thịt bê, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) non choẹt, -
Vebe apparatus
dụng cụ vebe (để xác định độ cứng của bê tông), -
Veblen Effect
hiệu ứng veblen, -
Vection
Danh từ: sự truyền bệnh, sự truyền nhiễm, sự lây bệnh, -
Vectis
dụng cụ trợ sinh có hình cong, -
Vectogram
biểu đồ véctơ, -
Vectopluviometer
cái đo mưa theo hướng gió (trong trận bão), máy đo mưa, -
Vector
/ 'vektə /, Danh từ: (toán học) vectơ (lượng vừa có độ lớn vừa có hướng; tốc độ..), (sinh... -
Vector-loop method
phương pháp vectơ vòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.