- Từ điển Anh - Việt
Velocity meter
Mục lục |
Cơ khí & công trình
khí cụ đo tốc độ (dòng chảy)
Kỹ thuật chung
máy đo tốc độ
tốc độ kế
tốc kế
Xây dựng
tốc kế, khí cụ đo tốc độ, đồng hồ đo vận tốc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Velocity microphone
micrô tốc độ, -
Velocity modulation
sự biến điệu siêu tốc, -
Velocity navigation
đạo hàng hướng tính, -
Velocity of approach
vận tốc đến gần, -
Velocity of banking
tốc độ đắp, -
Velocity of circulation
vận tốc tuần hoàn, tốc độ lưu thông, vận tốc luân chuyển của đồng tiền, transactions velocity of circulation, tốc độ lưu... -
Velocity of circulation (of money)
tốc độ lưu thông của tiền tệ, -
Velocity of detonation
vận tốc nổ, -
Velocity of detonation (VOD)
tốc độ truyền nổ, -
Velocity of detonation (vod)
tốc độ truyền nổ, -
Velocity of discharge
tốc độ chảy thoát, tốc độ trút tải, vận tốc lưu tượng, -
Velocity of flood
vận tốc lũ, -
Velocity of flow
lưu tốc, vận tốc dòng chảy, tốc độ dòng chảy, vận tốc dòng chảy, mean velocity of flow, vận tốc dòng chảy trung bình -
Velocity of high
tốc độ ánh sáng, -
Velocity of light
hằng số điện từ, tốc độ ánh sáng, vận tốc ánh sáng, vận tốc ánh sáng, -
Velocity of permeability
vận tốc thấm, -
Velocity of propagation
vận tốc truyền, tốc độ truyền, -
Velocity of retreat
vận tốc lùi, -
Velocity of spin
tốc độ quay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.