- Từ điển Anh - Việt
Vert
Mục lục |
/və:t/
Thông dụng
Danh từ
Bụi cây, lớp cây bụi
(sử học) cây xanh trong rừng
(pháp lý) quyền đốn cây xanh trong rừng
Danh từ
(thông tục) người bỏ đạo này theo đạo khác/cải đạo/cải giáo
Nội động từ
(thông tục) bỏ đạo này theo đạo khác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vertebra
Danh từ, số nhiều .vertebrae: xương sống, cột sống, (giải phẫu) đốt sống (bất cứ một đốt... -
Vertebrae
Danh từ số nhiều của .vertebra: như vertebra, -
Vertebrae cervicales
đốt sống cổ, -
Vertebrae coccygeae
đốt sống cụt, -
Vertebrae cocygiae
đốt sống cụt, -
Vertebrae lumbales
đốt sống thắt lưng, -
Vertebrae prominens
đốt sống cổ nhỏ, đốt sống cổ thứ vii, -
Vertebrae region
vùng cột sống, -
Vertebrae sacrales
đốt sống cùng, -
Vertebrae thoracicae
đốt sống ngực, đốt sống lưng, -
Vertebral
/ ´və:tibrəl /, tính từ, (thuộc) đốt sống, the vertebral column, cột sống, vertebral canal, ống tuỷ sống -
Vertebral artery
động mạch đốt sống, -
Vertebral canal
ống sống, -
Vertebral column
cột sống, -
Vertebral formula
công thức đốt sống, -
Vertebral ganglion
hạch (giao cảm) đốt sống, -
Vertebral incisure superior
khuyết đốt sống trên, -
Vertebral notch superior
khuyết đốt sống trên, -
Vertebral plexus
1 . đám rối thần kinh đốt sống 2. đám rối tĩnh mạch đốt sống, -
Vertebral region
vùng cột sống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.