- Từ điển Anh - Việt
Very high frequency
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
(viết tắt) VHF tần số rất cao (tần số (rađiô) từ 30 đến 300 mêgahec)
Kỹ thuật chung
tần số rất cao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Very high frequency (VHF)
siêu tần số, -
Very important person
nhân vật quan trọng, -
Very large crude carrier
tàu dầu khổng lồ, -
Very large database (VLDB)
cơ sở dữ liệu rất lớn, -
Very large scale integration
độ tích hợp rất cao (vlsi), tích hợp cỡ rất lớn, -
Very large scale integration-VLSI
độ tích hợp rất cao-vlsi, -
Very light
danh từ, ( veryỵlight) pháo sáng tín hiệu (ánh lửa màu báo hiệu về đêm; một dấu hiệu về sự gặp nạn của một con tàu...) -
Very low temperature
nhiệt độ cực thấp, nhiệt độ siêu thấp, -
Very low temperature ship
tàu lạnh (vận tải biển) nhiệt độ rất thấp, tàu thủy lạnh nhiệt độ rất thấp, -
Very rough sea
biển động mạnh (cấp v), -
Very small aperture terminal
trạm mặt đất có kích thước nhỏ, vsat (dùng với vệ tinh địa đồng bộ), -
Very small aperture terminal (VSAT)
đầu cuối khẩu độ rất nhỏ, thiết bị đầu cuối có độ mở rất nhỏ, -
Very special quality (VSQ)
chất lượng đặc biệt (vsq), -
Vesak
danh từ, vesak (sinhalese) is the most holy time in the buddhist calendar. in indian mahayana buddhist traditions, the holiday is known by its sanskrit... -
Vesania
Danh từ: bệnh tâm thần, sự mất trí, sự loạn óc, bệnh tâm thần, bệnh tâm thần, -
Vesanic
(thuộc) bệnh tâm thần, -
Vesbite
vetbit, -
Vescular ovarian follicle
nang trứng, bọc nước nang de graaf, -
Vescular ovarianfollicle
nang trứng, bọc nước nang de graaf, -
Vesica
/ ´vesikə /, Danh từ, số nhiều là .vesicae: (giải phẫu) bóng đái, bàng quang, bong bóng, nang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.