- Từ điển Anh - Việt
Vestibular nuclei
Xem thêm các từ khác
-
Vestibular nystagmus
rung giãn nhãn cầu tiền đình, -
Vestibular root of acoustic nerve
rễ tiền đình cúadây thần kinh thính giác, -
Vestibular root of acousticnerve
rễ tiềnđình cúa dây thần kinh thính giác, -
Vestibular surface
mặt ngoài, mặt ngách, -
Vestibular system
hệ tiền đình, -
Vestibular vein
tĩnh mạch tiền đình, -
Vestibularnerve
dây thầnkinh tiền đình, -
Vestibularneuronitis
viêmnơron tiền đình, -
Vestibularnuclei
nhân tiền đình, -
Vestibularnystagmus
rung giật nhãn cầu tiền đình, -
Vestibule
/ ´vesti¸bju:l /, Danh từ: (kiến trúc) phòng ngoài, tiền sảnh (nơi có thể để mũ, áo khoác lại..),... -
Vestibule gangway connection
việc nối thông hai toa xe bằng che gió đầu xe, -
Vestibule gangway suspension
hệ thống có lò xo khung che gió đầu xe, -
Vestibule of ear
tiền đình tai, -
Vestibule of larynx
tiền đình thanh quản, -
Vestibule of nose
tiền đình mũi, -
Vestibule of omental bursa
tiền đinh hậu cung mạc nối, -
Vestibule of vagina
tiền đình âm đạo, -
Vestibule of vulva
tiền đình âm đạo, -
Vestibule ofnose
tiềnđình mũi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.