- Từ điển Anh - Việt
Vietnamese
Mục lục |
/vjetnə´mi:z/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) Việt Nam
Danh từ
Người Việt Nam
Tiếng Việt
Chuyên ngành
Kinh tế
người Việt nam
thuộc về Việt nam
tiếng Việt nam
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vietnamese currency
tiền việt nam, -
View
/ vju: /, Danh từ: sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem,... -
View-finder
/ ´vju:¸faində /, danh từ, (nhiếp ảnh) kính ngắm (dụng cụ trên máy ảnh chỉ cho thấy khu vực sẽ được chụp qua một thấu... -
View-point
/ ´vju:¸pɔint /, danh từ, chỗ đứng nhìn tốt, chỗ dễ nhìn, quan điểm, điểm nhìn, -
View administrator
bộ quản lý view, -
View finder
máy ngắm, kính ngắm, -
View from downstream
cái nhìn từ hạ lưu, -
View from upstream
cái nhìn từ hạ lưu, -
View index
hiển thị chỉ mục, -
View manager
bộ quản lý cảnh nhìn, -
View mapping matrix
hiển thị ma trận ánh xạ, -
View orientation matrix
ma trận hướng hiển thị, -
View picture
coi hình, -
View plane
mặt trình bày, mặt hiển thị, view plane normal, tiêu chuẩn mặt trình bày, view plane normal, tiêu chuẩn mặt hiển thị -
View plane normal
tiêu chuẩn mặt hiển thị, tiêu chuẩn mặt trình bày, -
View reference coordinates
hiển thị tọa độ tham chiếu, -
View reference point
hiển thị điểm tham chiếu, -
View representation
hiển thị cách trình bày, -
View surface
mặt hiển thị, -
View table
hiển thị bảng dữ liệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.