- Từ điển Anh - Việt
Virocracy
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Chế độ nam quyền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Virogenetic
gây nên do vi rút, -
Viroid
dạng virut, virot, -
Virological
/ ¸vaiərə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) khoa vi rút học, -
Virologist
/ vai´rɔlədʒist /, Y học: chuyên gia vi rút, -
Virology
/ vai´rɔlədʒi /, Danh từ: môn vírut, siêu vi khuẩn học, khoa vi rút học (môn nghiên cứu khoa học... -
Viropexis
(sự) cố định virut, -
Virose
/ ´vaiərous /, Tính từ: Đầy virut; độc, (thực vật học) có mùi thối, có chứa virut, độc hại,... -
Virtu
/ və:´tu: /, Danh từ: (như) virtuosity, Đồ cổ, đồ mỹ nghệ, -
Virtual
/ 'və:t∫uəl /, Tính từ: thực sự, một cách chính thức, (vật lý) ảo, Xây... -
Virtual-circuit bearer service
dịch vụ mang chuyển mạch ảo, -
Virtual-circuit switch (VCS)
sự chuyển mạch mạch ảo, -
Virtual-circuit switching node
nút chuyển mạch mạch ảo, -
Virtual (switching) office
văn phòng ảo, -
Virtual 8086 mode
chế độ 8086 ảo, -
Virtual Analogue Switching Point (VASP)
điểm chuyển mạch tương tự ảo, -
Virtual Call (VC)
cuộc gọi ảo, -
Virtual Channel (ATM) (VC)
kênh ảo (atm), -
Virtual Channel Connection (ATM) (VCC)
kết nối kênh ảo (atm), -
Virtual Channel Connection Related Function
chức năng liên quan đến kết nối kênh ảo, -
Virtual Channel Identification (VCI)
nhận dạng kênh ảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.