- Từ điển Anh - Việt
Virtual telecommunications access method (VTAM)
Xem thêm các từ khác
-
Virtual terminal
thiết bị đầu cuối ảo, nvt ( networkvirtual terminal ), thiết bị đầu cuối ảo của mạng -
Virtual terminal data
dữ liệu đầu cuối ảo, -
Virtual terminal data (VTD)
dữ liệu đầu cuối ảo, -
Virtual terminal manager (VTM)
chương trình quản lý đầu cuối ảo, -
Virtual terminal subsystem
hệ thống con đầu cuối ảo, -
Virtual unit address
địa chỉ đơn ảo, -
Virtual value
giá trị ảo, giá trị thực, trị số thực, -
Virtual velocity
tốc độ thực, -
Virtual voltage
điện áp ảo, -
Virtual volume
khối ảo, tập ảo, -
Virtual wait time
thời gian chờ ảo, -
Virtual work
công khả dĩ, principle of virtual work, nguyên lý công khả dĩ -
Virtual work principle
nguyên lý công ảo, -
Virtualisation
sự ảo hóa, quá trình ảo hóa, -
Virtuality
/ ¸və:tʃu´æliti /, danh từ, tính chất thực sự, -
Virtualization
xem từ virtualisation, -
Virtually
/ 'və:tjuəli /, Phó từ: thực sự, một cách chính thức, hầu như, gần như, there's virtually none... -
Virtue
/ ˈvɜrtʃu /, Danh từ: Đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức), Đức tính... -
Virtue is its own reward
Thành Ngữ:, virtue is its own reward, (tục ngữ) đức hạnh tự nó đã là một phần thưởng -
Virtueless
Tính từ: không đạo đức, tội lỗi, trụy lạc, trác táng, không có tác dụng, không có hiệu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.