- Từ điển Anh - Việt
Visual display
Mục lục |
Xây dựng
máy biểu thị
Đo lường & điều khiển
sự hiển thị nhìn thấy
Kỹ thuật chung
bộ hiển thị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Visual display terminal (VDT)
đầu cuối màn hình, thiết bị đầu cuối có hiển thị, -
Visual display unit
(tin học) thiết bị hiển thị, màn hình, bàn điều khiển hiển thị, -
Visual distance
tầm nhìn, -
Visual editor
bộ soạn thảo trực quan, trình soạn thảo trực quan, -
Visual effects
hiệu ứng thị tần, -
Visual estimation
sự đánh giá bằng mắt, -
Visual examination
khảo sát bằng mắt, sự thị sát, sự kiểm tra bằng mắt, sự quan sát, sự xem xét bằng mắt, sự quan sát bằng mắt, -
Visual field
thị trường, trường nhìn, -
Visual field perimeter
Nghĩa chuyên nghành: máy đo thị trường, máy đo thị trường, -
Visual guidance
sự hướng dẫn bằng mắt, -
Visual hallucination
ảo thị, ảo giác thị, -
Visual image
hình thị gíác, -
Visual inclination
góc nghiêng, -
Visual indicator
đèn báo, biển báo, -
Visual inspection
sự khảo sát bằng mắt, sự kiểm tra bằng mắt, sự xem xét bằng mắt, sự kiểm tra bằng mắt, -
Visual inspection result
kết quả kiểm tra bằng mắt, -
Visual intensity
cường độ nhìn (thấy), -
Visual interface
giao diện trực quan, -
Visual intrusion
xâm phạm tầm nhìn, -
Visual landing aids
phương tiện hạ cánh bằng mắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.