- Từ điển Anh - Việt
Visual of rupture
Xem thêm các từ khác
-
Visual of shear
góc trượt, góc cắt, góc cắt, góc trượt, -
Visual of slide
góc trượt, -
Visual of slope
góc nghiêng, góc dốc, góc dốc, góc nghiêng, -
Visual of torsion
góc xoắn, góc vặn, góc vặn, góc xoắn, -
Visual of twist
góc xoắn, -
Visual of view
góc nhìn, -
Visual of wall friction
góc ma sát lưng tường, -
Visual of yaw
góc trượt, -
Visual output device
bộ đưa ra hiện hình, bộ đưa ra nhìn thấy, -
Visual pack
bao bì trưng bày, bao gói trình diễn, -
Visual page
trang nhìn, -
Visual perception
sự thụ cảm bằng mắt, thị giác, -
Visual photometer
quang kế nhìn (bằng) mắt, máy đo độ sáng, -
Visual photometry
trắc quang bằng mắt, -
Visual programming
sự lập trình trực quan, chương trình hiển thị, lập trình trực quan, visual programming environment, môi trường lập trình trực... -
Visual programming environment
môi trường lập trình trực quan, -
Visual programming language (VPL)
ngôn ngữ lập trình trực quan, -
Visual purple
sắc tia thị giác, sắc tố tía, -
Visual range
tầm nhìn, -
Visual receptaculum
thụ thể thị giác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.