- Từ điển Anh - Việt
Vitreousness
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Tính chất trong suốt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vitrescence
/ vi´tresəns /, danh từ, chất thuỷ tinh, sự thủy tinh hoá, -
Vitrescent
/ vi´tresənt /, Tính từ: có khuynh hướng hoá thành thuỷ tinh, -
Vitrescible
Tính từ:, -
Vitress
Danh từ: người đàn bà thắng trận, người đàn bà thắng cuộc, -
Vitreum
thể thủy tinh, -
Vitric tuff
tup thủy tinh, -
Vitrics
Danh từ: Đồ thủy tinh, kỹ thuật sản xuất đồ thủy tinh, -
Vitrics tuff
túp thủy tinh, -
Vitrifaction
/ ¸vitri´fækʃən /, như vitrification, -
Vitrifed tile
gạch gốm tráng men, -
Vitrifiability
/ ¸vitri¸faiə´biliti /, danh từ, -
Vitrifiable
/ ´vitri¸faiəbl /, tính từ, có thể thành thuỷ tinh, có thể nấu chảy thành thủy tinh, vitrifiable sand, cát có thể nấu thành... -
Vitrifiable colors
màu men hóa thủy tinh, -
Vitrifiable colours
màu men hóa thủy tinh, -
Vitrification
/ ¸vitri´fi´keiʃən /, Danh từ: sự hoá thành thuỷ tinh; sự nấu thành thuỷ tinh, sự biến thành... -
Vitrification process
quá trình thủy tinh hóa, -
Vitrified
Tính từ: tráng men, biến thành thủy tinh, được lồng kính, được thủy tinh hóa (liên kết), -
Vitrified brick
gạch sứ, gạch clinke, gạch lát, gạch tráng men, -
Vitrified ceramic drain
ống tiêu nước bằng sành, -
Vitrified clay
men sứ, men sứ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.