- Từ điển Anh - Việt
Volume batcher
Xem thêm các từ khác
-
Volume business
buôn bán số lượng lớn, buôn bán với lượng lớn, -
Volume capacity
dung lượng, dung tích, volume-capacity ratio, hệ số thể tích-dung lượng -
Volume change
sự biến đổi thể tích, -
Volume change moment
mô-men lượng tăng thể tích, -
Volume charge
điện tích khối, phí thu theo số lượng, phí thu theo số lượng hàng hóa, -
Volume charge density
mật độ diện tích khối, -
Volume compression
sự nén âm lượng, -
Volume compressor
bộ nén âm lượng, -
Volume concentration
nồng độ theo thể tích, sự cô thể tích, sự làm bay hơi theo thê tích, nồng độ theo thể tích, -
Volume considerable quantity
thư lượng, -
Volume constant
có thể tích không đổi, -
Volume contraction
sự co thể tích, sự co thể tích, -
Volume control
kiểm tra thể tích, điều chỉnh âm lượng, sự điều khiển âm lượng, bộ kiểm âm lượng, điều khiển âm lượng, sự điều... -
Volume control circuit
sơ đồ khống chế dung lượng, -
Volume control damper
clapê điều chỉnh lưu lượng (gió), van điều chỉnh lượng gió, van điểu chỉnh thể tích, van điều chỉnh lưu lượng, -
Volume control screw
vít chỉnh ga, -
Volume counter
bộ đếm dung tích, máy đo dung tích, -
Volume counting
sự đo đếm thể tích, sự đo đếm lưu lượng, -
Volume current
dòng âm lượng, -
Volume curve
đường cong chiều cao-dung tích (hồ chứa nước),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.