- Từ điển Anh - Việt
Voyager
Mục lục |
/´vɔiədʒə/
Thông dụng
Danh từ
Người du hành, người thực hiện một chuyến du lịch xa (nhất là đến những vùng chưa biết đến trên thế giới bằng đường biển)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Voyageur
Danh từ: người chuyên chở hàng hoá và hành khách (ở vùng vịnh hút-xơn), người chở thuyền... -
Voyaging
, -
Voyeur
/ vwai´ə: /, Danh từ: người nhòm lỗ khoá (người tìm kiếm thú vui bằng cách bí mật (xem) những... -
Voyeurism
/ vwai´ə:rizəm /, danh từ, thói nhòm lỗ khoá, tính tò mò bệnh hoạn, bệnh thích xem phim ảnh khiêu dâm, -
Voyeusism
thị dâm, -
Vrai
thật sự, -
Vraisemblance
Danh từ: tính giống thật, -
Vrille
Danh từ: ruột gà mở nút chai, -
Vs
viết tắt, chống, chống lại, đấu với (nhất là trong thể thao) ( versus), -
Vso
viết tắt, chương trình tự nguyện phục vụ ở các nước đang phát triển, ( voluntary service overseas), -
Vsricelliform
dạng thủy đậu, -
Vt
encroach, encroach upon a frontier, encroach upon a piece of ground, erode, erect, lay, lay a foundation, class, arrange in order, twist, erode, hollow... -
Vto
viết tắt, (máy bay) lên thẳng, ( vertical take-off), -
Vtol
viết tắt, cất cánh và hạ cánh theo phương thẳng đứng, ( vertical take-off and landing), -
Vuerometer
thị kế cái đo khoảng cách hai đồng tử, -
Vug(g)
lỗ rỗng, -
Vug (g)
hố, chỗ lõm, lỗ trúng, vết nứt, -
Vugg
vùng trũng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.