- Từ điển Anh - Việt
Vulture fund
Kinh tế
quỹ trục lợi( Quỹ kền kền)
- Quỹ kền kền là một tổ chức tài chính chuyên mua các chứng khoán trong tình trạng "cùng quẫn", như các trái phiếu có lãi suất cao sắp bị vỡ nợ, hoặc các cổ phần của các công ty sắp bị phá sản.
- Các quỹ kền kền tập trung vào mục tiêu không những là các công ty mà còn là chính phủ. Điển hình là trường hợp của Argentina, các quỹ kền kền mua vào một lượng lớn nợ của chính phủ với giá rất thấp (chỉ bằng khoảng 20% giá trị bề mặt), và sau đó đổi thành tiền mặt khi khủng hoảng kinh tế của Argentina nổ ra vào năm 2002. Một quỹ kền kền của Kenneth B. Dart đã đòi bồi thường 700 triệu đôla Mỹ trong một phiên tòa xét xử chính phủ Argentina.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vulturine
/ vʌltʃərain /, tính từ, (động vật học) (thuộc) chim kền kền (như) vulturish, -
Vulturish
Tính từ: (động vật học) (thuộc) chim kền kền (như) vulturine, (nghĩa bóng) tham lam, trục lợi,... -
Vulturous
/ ´vʌltʃərəs /, như vulturish, -
Vulva
Danh từ, số nhiều là .vulvae: (giải phẫu) âm hộ (cửa ngoài của cơ quan sinh dục nữ giới),... -
Vulvae
Danh từ: số nhiều của vulva, -
Vulval
Tính từ: (giải phẫu) (thuộc) âm hộ, -
Vulval cleft
khe âm hộ, -
Vulvar
/ ´vʌlvə /, như vulval, -
Vulvectomy
thủ thuật cắt bỏ âm hộ, -
Vulviform
Tính từ: co dạng như âm hộ, -
Vulvismus
(chứng) co đau âm đạo, -
Vulvitis
/ vʌl´vaitis /, Danh từ: chứng viêm âm hộ, Y học: viêm âm hộ, eczematiform... -
Vulvitis blenorrhagica
viêm âm hộ lậu, -
Vulvo-uterine
âm hộ- tử cung, -
Vulvo - uterine
âm hộ tử cung, -
Vulvocrural
âm hộ-đùi, -
Vulvopathy
bệnh âm hộ, -
Vulvorectal
âm hộ-trực tràng, -
Vulvovaginal
âm hộ- âm đạo, -
Vulvovaginitis
/ ¸vʌlvou¸vædʒi´naitis /, Y học: viêm âm hộ, âm đạo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.