- Từ điển Anh - Việt
WFH (Work For Hire)
Kinh tế
Công việc làm thuê
- Work for hire (được rút gọn từ Work made for hire) là hoạt động tác nghiệp của người lao động trong phạm vi quy định hoặc công việc được nghiệm thu (làm thuê). Theo luật bản quyền ở Hoa Kỳ, người chủ (công ty, cá nhân, hợp danh đứng ra thuê) được coi là tác giả và chủ sở hữu bản quyền từ thời điểm sáng tạo ra tác phẩm (chứ không phải người làm thuê).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
WHILE statement
câu lệnh while, -
WHO
viết tắt : who, world health organization : tổ chức y tế thế giới, -
WIN.INI
win.ini, -
WINS
wins, -
WKB-type approximation
phép gần đúng wkb, -
WL
mức hoạt động (wl), Đơn vị đo lường mức phơi nhiễm trên văn bản đối với các sản phẩm phân hủy radon, còn gọi là... -
WLAN (Wireless Local Area Network)
mạng cục bộ vô tuyến, -
WLAP (wireless LAN access point)
điểm truy cập mạng cục bộ vô tuyến, -
WLM
tháng hoạt động (wlm), Đơn vị đo lường dùng để xác định mức phơi nhiễm radon lũy tích. -
WLMP (Windows, Icons, Menus and Pointers)
biểu tượng, trình đơn và con trỏ, -
WLMP environment
môi trường wimp, -
WOA (web-oriented architecture)
kiến trúc phần mềm hướng đến ứng dụng dựa trên nền tảng web, -
WOB (weight on bit)
trọng lượng đè lên choòng khoan, -
WOMAN IN LOVE
người phụ nữ đang yêu, -
WOM (write-only memory)
bộ nhớ chỉ nghi, -
WOOL (window object-oriented language)
ngôn ngữ hướng đối tượng cửa sổ, ngôn ngữ wool, -
WOP switch (Wide open throttle position switch)
công tắc vị trí bướm ga mở hết, -
WORM (write once read many times)
ghi một lần đọc nhiều lần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.