- Từ điển Anh - Việt
Wall footing
Mục lục |
Xây dựng
móng liền dải
Kỹ thuật chung
dải
móng
móng tường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wall form
ván khuôn tường, -
Wall foundation
móng tường, retaining wall foundation, móng tường giữ nước -
Wall framework
khung sườn có tường chèn (sườn gỗ có chèn gạch), -
Wall framing
kết cấu khung tường (sườn gỗ có chèn gạch), -
Wall friction
sự ma sát với thành, ma sát (ở) vách, ma sát ở tường chắn, -
Wall furring
cốt trát, -
Wall grinder
máy mài nhẵn tường, -
Wall groove
đường kẻ chỉ của tường, đường rãnh của tường, -
Wall gutter
máng liền tường, rãnh liền tường, -
Wall hanger or wall bracket
giá gắn vào tường, -
Wall heat gain
nhiệt độ tổn thất qua vách, nhiệt tổn thất qua vách, gia nhiệt qua tường, -
Wall heating panel
panen sưởi trên tường, -
Wall holdfast
sự gia cố tường, sự neo tường, -
Wall hook
móc tường, -
Wall hook packer
packê ống chống, -
Wall humidistat
ẩm kế treo tường, -
Wall in trench
tường trong đất, -
Wall inlet fitting
ống nạp trong tường, -
Wall insulation
cách nhiệt vách, sự cách nhiệt vách, -
Wall interaction
phản ứng trường, tương tác trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.