- Từ điển Anh - Việt
Washable
Nghe phát âmMục lục |
/'wɔʃəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể giặt được mà không hỏng (vải)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bồi được
bồi
rửa trôi
rửa trôi được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Washable wallpaper
giấy bồi tường rửa được, lớp bồi tường rửa được, -
Washable water
nước đãi quặng, nước rửa, -
Washback
sự phun tóe, sự bắn toé, -
Washboard
/ ´wɔʃ¸bɔ:d /, Giao thông & vận tải: tấm đỡ (đóng tàu), tấm mạn, Kỹ... -
Washbrew
/ 'wɔ∫bru: /, Danh từ: (tiếng địa phương) chè kiều mạch, -
Washday
/ 'wɔ∫dei /, Danh từ: ngày giặt quần áo (ở nhà), -
Washed
/ wɔʃt /, Tính từ: Được rửa sạch, được tắm sạch, Được giặt sạch, (nghĩa bóng) xanh xao;... -
Washed-out
/ 'wɔ∫id'aut /, tính từ, bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu), phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ... -
Washed-up
/ 'wɔ∫t'ʌp /, Tính từ: bị tàn phá hoặc bị đánh bại; thất bại, Từ... -
Washed air
không khí (được) điều hòa, không khí được điều hòa, -
Washed clay
đất sét sạch, sét phù sa, -
Washed clot
cục đông trắng, -
Washed corpuscle
hồng cầu đã đãi, -
Washed egg
trứng đã rửa, -
Washed fish
cá đã rửa, -
Washed gravel
sỏi rửa, sỏi được rửa, -
Washed method of coffee preparation
phương pháp ướt làm sạch hạt cà phê khỏi vỏ quả, -
Washed ore
quặng đã tuyển, -
Washed raw sugar
đường tinh luyện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.