- Từ điển Anh - Việt
Water-bed
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Đệm nước (đệm để nằm ngủ, làm bằng cao su hoặc chất dẻo và chứa đầy nước)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Water-binder ratio
tỷ lệ nước chất dính kết, -
Water-binding power
lực liên kết ẩm, lực liên kết nước, lực liên kết nước (ẩm), -
Water-bird
Danh từ: chim nước (có thể bơi hoặc lội trong nước, nhất là nước ngọt), -
Water-biscuit
Danh từ: bánh qui nhạt (bánh qui mỏng, giòn, không có đường, (thường) ăn với bơ và phó mát),... -
Water-blister
Danh từ: mụn nước; chỗ da phồng; chỗ mọng nước, -
Water-boat
Danh từ: tàu thuỷ chở nước ngọt, -
Water-boots
Danh từ số nhiều: Ủng cao su; ủng đi bùn, -
Water-born detritus
phù sa do nước tạo nên, -
Water-borne
chở bằng đường thuỷ, bằng đường thuỷ, -
Water-borne coal
than chuyển bằng nước, -
Water-borne equipment
thiết bị nổi, -
Water-borne infection
nhiễm khuẩn do nước, -
Water-borne paint
sơn lỏng, sơn nước, -
Water-borne paint (water paint)
sơn lỏng, sơn nước, -
Water-borne slurry
bùn nước, -
Water-borneinfection
nhiễm khuẩn do nước., -
Water-bottle
Danh từ: bình đựng nước (để ở bàn, trong phòng ngủ..), bi-đông (bình thót cổ bằng kim loại... -
Water-bound base
nền kết dính bằng nước, -
Water-bound macadam
mặt đường đá dăm nước, -
Water-bucket
Danh từ: xô lấy nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.