- Từ điển Anh - Việt
Water-main inverted siphon
Xem thêm các từ khác
-
Water-mark
dấu ghi mực nước (thuỷ văn), ngấn nước, -
Water-mark tape
băng hình bóng, -
Water-meadow
Danh từ: cánh đồng cỏ phì nhiêu (vì từng thời kỳ lại ngập nước một con suối), -
Water-melon
/ 'wɔ:tə,melən /, Danh từ: quả dưa hấu, quả dưa hấu, quả dưa hấu, (thực vật học) cây dưa... -
Water-meter
/ 'wɔ:tə 'mi:tə /, Danh từ: Đồng hồ đo nước; thủy lượng kế, đồng hồ nước, -
Water-meter nozzle
vòi đo nước, -
Water-metering trough
máng đo nước, -
Water-mill
Danh từ: cối xay nước (cối xay vận hành bằng sức nước), -
Water-mouth
cửa sông, Danh từ: ( xcôtlân) cửa sông, -
Water-nymph
Danh từ: nữ thuỷ thần (thần thoại hy lạp) (như) naiad, (thực vật học) cây hoa súng, cây bông... -
Water-oil contact
mặt tiếp xúc dầu-nước, -
Water-oil contact line
ranh giới tiếp xúc dầu-nước, -
Water-oil ratio
tỷ lệ nước-dầu, -
Water-parting
Danh từ: Đường phân thủy, -
Water-permeable
thấm nước, -
Water-phase system
hệ (thống) hai pha, -
Water-pipe
Danh từ: Ống nước, ống dẫn nước, ống nước, ống nước, chilled-water pipe, đường ống dẫn... -
Water-pistol
Danh từ: súng nước (trò chơi của trẻ con), -
Water-plane
Danh từ: (hàng hải) mặt phẳng ngấn nước (ở thành tàu), mặt phẳng ngấn nước, -
Water-plant
Danh từ: (thực vật học) thực vật ở nước; thực vật thủy sinh; rong tảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.