- Từ điển Anh - Việt
Water fill mechanism
Mục lục |
Điện lạnh
cơ cấu đổ đầy nước
cơ cấu cấp nước
cơ cấu tiếp nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Water filled
thiết bị lọc nước, -
Water filled rubber membrane method
phương pháp màng cao su đựng đầy nước, -
Water film
màng nước, lớp nước mỏng, water film surface, bề mặt màng nước -
Water film surface
bề mặt màng nước, -
Water filter
bể lọc nước, thiết bị lọc nước, bộ lọc nước, thiết bị lọc nước, pressure water filter, bể lọc nước có áp, screen... -
Water filtration
sự lọc nước, -
Water filtration plant
trạm lọc nước, -
Water fire-extinguisher
bình chữa cháy bằng nước, -
Water fire extinguisher
cái dập lửa bằng nước, -
Water float cock
van nước có phao, -
Water flood
ngập nước, -
Water flooding
sự úng nước, Kỹ thuật chung: lụt, ngập nước, sự ngập lụt, sự ngập nước, -
Water floor offtake
tháp lấy nước cao tầng, -
Water flow
dòng nước, chilled-water flow, dòng nước lạnh, daily water flow, dòng nước hàng ngày, direction of ground water flow, hướng dòng nước... -
Water flow (maximum/minimum)
lưu lượng nước (lớn nhất/nhỏ nhất), lưu lượng nước (lớn nhất/nhỏ nhất), -
Water flow direction
hướng dòng nước chảy, -
Water flow meter
dụng cụ đo lưu lượng nước, công tơ nước, -
Water flow rate
tốc độ dòng nước, -
Water flowmeter
bộ công tơ nước, lưu lượng kế (đo) nước, -
Water fluctuation
sự dao động mức nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.